Trang chủ Hóa Sinh
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>NH<sub>3</sub> ở tế bào ống thận tạo ra từ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>AMP vòng có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thể tích nước tiểu bình thường:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Sức căng bề mặt của nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tỷ trọng nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Ure trong nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bài xuất Ure tăng gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Creatinin trong nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Acid uric trong nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Lượng protein niệu sinh lý:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Protein niệu chọn lọc:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Protein niệu không chọn lọc:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hemoglobin niệu thường gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phát biểu đúng về Porphyrin:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hàm lượng Creatinin trong máu:</p>