menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thể tích dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 37% có khối riêng 1,28 g/ml là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>, sau một lúc đem cân lại, thấy miếng loại có khối lượng lớn hơn so với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bám hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dung dịch A là dung dịch HNO<sub>3</sub>. Dung dịch B là dung dịch NaOH. Cho biết 10 ml dung dịch A tác dụng với 12 ml dung dịch B, thu được dung dịch chỉ gồm NaNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>O. Nếu trộn 15,5 ml dung dịch A với 17 ml dung dịch B, thu được dung dịch D. Các chất có trong dung dịch D là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Xem các dung dịch: KHSO<sub>4</sub>, KHCO<sub>3</sub>, KHS. Chọn cách giải thích đúng với thực nghiệm:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khí nitơ đioxit (NO<sub>2</sub>) là một khí màu nâu, có mùi hắc, rất độc, nó được coi là oxit axit của hai axit, HNO<sub>3</sub> (axit nitric) và HNO<sub>2</sub> (axit nitrơ). Khí NO<sub>2</sub> tác dụng với dung dịch kiềm tạo hai muối (nitrat, nitrit) và nước. Cho 2,24 lít NO<sub>2</sub> (đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch D. Chọn kết luận đúng về pH dung dịch D:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Số oxi hóa của S trong các chất và ion: K<sub>2</sub>S, FeS<sub>2</sub>, S, S<sub>8</sub>, Na<sub>2</sub>S<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, S<sub>4</sub>O<sub>6</sub><sup>2-</sup>, SO<sub>2</sub>, SO<sub>4</sub><sup>2- </sup>lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho một thanh kim loại M vào dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. Sau khi lấy thanh kim loại ra khỏi dung dịch (có kim loại Cu bám vào). Cân lại dung dịch thấy khối lượng dung dịch tăng so với trước khi phản ứng. M không thể là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>X là một nguyên tố hóa học. Ion X<sup>2+</sup> có số khối bằng 55, số hạt không mang điện tích của ion này nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 7 hạt. Chọn ý đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>X là một nguyên tố hóa học. Axit có chứa X là H<sub>n</sub>XO<sub>3</sub> (n là số nguyên tự nhiên). Phần trăm khối lượng của X trong muối Kali của axit này là 18,182%. X là nguyên tố nào?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trộn 120 ml dung dịch HCl 5,4% (có khối lượng riêng 1,025 g/ml) với 100 ml dung dịch NaOH 6,47% (có khối lượng riêng 1,07 g/ml), thu được 220 ml dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Một hợp chất có màu xanh lục tạo ra khi đốt Crom kim loại trong Oxi. Phần trăm khối lượng của Crom trong hợp chất này là 68,421% . Công thức của hợp chất này là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>LD<sub>50</sub> có ý nghĩa là liều thuốc giới hạn khiến một nửa (50%) số con vật thí nghiệm bị chết. Liều LD<sub>50</sub> etanol qua đường miệng (uống) của chuột là 0,013ml/g (số ml etanol trên thể trọng tính bằng gam của chuột). Giả sử không có sự khác biệt LD<sub>50</sub> về etanol giữa chuột và người, thì LD<sub>50</sub> của một người cân nặng 60kg bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chất khoáng đolomit (dolomite) gồm CaCO<sub>3</sub>.MgCO<sub>3</sub>. Tuy nhiên trong một số trường hợp, tỉ lệ số mol giữa CaCO<sub>3</sub> với MgCO<sub>3</sub> khác 1 : 1. Có một mẩu đolomit coi là hỗn hợp gồm CaCO<sub>3</sub> và MgCO<sub>3</sub>. Đem nung 20,008 gam một mẩu đolomit này cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 11,12 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CaCO<sub>3</sub> trong mẩu đolomit trên là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hoá&nbsp;phân&nbsp;tích&nbsp;là&nbsp;khoa&nbsp;học&nbsp;về&nbsp;sự&nbsp;xác&nbsp;định.........&nbsp;của&nbsp;chất&nbsp;phân&nbsp;tích.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phân&nbsp;tích&nbsp;định&nbsp;lượng&nbsp;cho&nbsp;phép&nbsp;xác&nbsp;định.....&nbsp;của&nbsp;các&nbsp;hợp&nbsp;phần&nbsp;trong&nbsp;chất&nbsp;nghiên&nbsp;cứu:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Khi&nbsp;tiến&nbsp;hành&nbsp;phân&nbsp;tích&nbsp;1&nbsp;mẫu&nbsp;bất&nbsp;kỳ&nbsp;thường&nbsp;mắc&nbsp;phải&nbsp;các&nbsp;loại&nbsp;sai&nbsp;số:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Sai&nbsp;số&nbsp;do&nbsp;phương&nbsp;pháp&nbsp;đo&nbsp;dẫn&nbsp;đến:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Loại&nbsp;sai&nbsp;số&nbsp;nào&nbsp;có&nbsp;thể&nbsp;hiệu&nbsp;chỉnh&nbsp;và&nbsp;loại&nbsp;trừ&nbsp;khi&nbsp;tiến&nbsp;hành&nbsp;phân&nbsp;tích&nbsp;mẫu?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Loại&nbsp;sai&nbsp;số&nbsp;nào&nbsp;thể&nbsp;hiện&nbsp;độ&nbsp;đúng&nbsp;của&nbsp;phương&nbsp;pháp&nbsp;phân&nbsp;tích?</p>