Trang chủ Hóa phân tích
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phương pháp chuẩn độ thẳng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phương pháp chuẩn độ ngược:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha không được phép chênh lệch quá ...% so với yêu cầu.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Sai số khi pha dung dịch chuẩn không được quá ...%.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch chuẩn thường được:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch phân tích thường được:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điểm tương đương được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phân loại các phương pháp chuẩn độ thể tích theo bản chất phản ứng bao gồm, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thêm một lượng dư, chính xác dung dịch chuẩn R<sub>1</sub> vào dung dịch phân tích X. Sau đó chuẩn lại lượng dư bằng dung dịch chuẩn R<sub>2</sub>. Đây là phương pháp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Chuẩn độ thay thế:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong một dung dịch chứa đồng thời các cấu tử X, Y, Z,… khi đó có thể chuẩn độ lần lượt từng cấu tử trong dung dịch bằng một hoặc hai dung dịch chuẩn. Chuẩn độ này gọi là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Khái niệm Sai số điểm cuối:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bước nhảy ∆pX<sub>đp</sub> của đường chuẩn độ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bước nhảy ∆pX<sub>đp</sub> của đường chuẩn độ là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 19,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,15M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 29,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 24,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chuẩn độ 50ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chưa chuẩn độ thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pK<sub>a1</sub> = 2,12; pK<sub>a2</sub> = 7,21; pK<sub>a3</sub> = 12,36.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chuẩn độ 50ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được V<sub>NaOH</sub> = 25ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pK<sub>a1</sub> = 2,12; pK<sub>a2</sub> = 7,21; pK<sub>a3</sub> = 12,36.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chuẩn độ 50ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được V<sub>NaOH</sub> = 75ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pK<sub>a1</sub> = 2,12; pK<sub>a2</sub> = 7,21; pK<sub>a3</sub> = 12,36.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 125ml. Nồng độ HCl bằng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 125ml. Nồng độ H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 225ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 300ml. Nồng độ HCl bằng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 225 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 300ml. Nồng độ H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 175ml. Nồng độ H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 175ml. Nồng độ HCl bằng:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 150 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 237,5ml. Nồng độ H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 150ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>NaOH</sub> = 237,5ml. Nồng độ HCl bằng:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chuẩn độ dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> bằng NaOH, methyl da cam chuyển màu là V<sub>1</sub>, phenolphtalein chuyển màu là V<sub>2</sub> (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu 0 < V < V<sub>1</sub>:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Giả sử có một dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, methyl da cam chuyển màu là V<sub>1</sub>, phenolphtalein chuyển màu là V<sub>2</sub> (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V<sub>1</sub> < V < V<sub>2</sub> thì:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Giả sử có một dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, methyl da cam chuyển màu là V<sub>1</sub>, phenolphtalein chuyển màu là V<sub>2</sub> (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V > V<sub>2</sub> thì:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>HCl</sub> = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>HCl</sub> = 175 ml. Nồng độ KOH bằng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi V<sub>HCl</sub> = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi V<sub>HCl</sub> = 175 ml. Nồng độ Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> bằng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Định lượng acid đa chức bằng base mạnh, đê phân biệt rõ ràng điểm tương đương của từng nấc thì ......</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Định lượng H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pK<sub>a1</sub> = 2,1; pK<sub>a2</sub> = 7,2; pK<sub>a3</sub> = 12,4. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .........</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Định lượng H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pK<sub>a1</sub> = 2,1; pK<sub>a2</sub> = 7,2; pK<sub>a3</sub> = 12,4. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ..........</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Định lượng H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pK<sub>a1</sub> = 2,1; pK<sub>a2</sub> = 7,2; pK<sub>a3</sub> = 12,4. Điểm tương đương thứ ba nên xác định bằng chỉ thị ..........</p>