menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phản ứng bậc 1 có T<sub>9/10</sub> tính theo công thức:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>&nbsp;Theo công thức của Arhenius: k = Ae<sup>&nbsp;-Ea/RT</sup> , thì Ea là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cặp oxy hóa khử Zn<sup>2+</sup>/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cặp oxy hóa khử Fe<sup>3+</sup>/Fe<sup>2+</sup> có thế điện cực theo phương trình Nernst là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho phản ứng&nbsp;<span class="math-tex">$H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }$</span>&nbsp;.&nbsp;Phương trình Nernst của điện cực calomel là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λ<sub>o</sub> của ion nào lớn nhất?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Định lượng AgNO<sub>3</sub> bằng dung dịch NaCl chuẩn:&nbsp;<span class="math-tex">$AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}$</span>&nbsp;. Biết&nbsp;<span class="math-tex">${\lambda _{A{g^ + }}} = 61.92,{\lambda _{N{a^ + }}} = 50.11,{\lambda _{C{l^ - }}} = 66,94,{\lambda _{N{O_3}^ - }} = 71.44$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-&gt; Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol<sup>-1</sup> .phut<sup>-1</sup> . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh):</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH):</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE):</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất về Chất khử:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:</p><p>Giai đoạn 1: (chậm)&nbsp;<span class="math-tex">$C{e^{4 + }} + M{n^{2 + }} \to C{e^{3 + }} + M{n^{3 + }}$</span>&nbsp;</p><p>Giai đoạn 2: (nhanh)&nbsp;<span class="math-tex">$C{e^{4 + }} + M{n^{2 + }} \to C{e^{3 + }} + M{n^{4 + }}$</span>&nbsp;</p><p>Giai đoạn 3: (nhanh)&nbsp;<span class="math-tex">$M{n^{4 + }} + T{i^ + } \to M{N^{2 + }} + T{i^{3 + }}$</span></p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Mixen là những tiểu phân hạt keo:</p>