menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline, Doxycycline:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hình hạt cà phê ở nội bào</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bệnh vảy nến là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đặc trưng của bệnh vảy nến là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>PUVA trị liệu là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tiến triển của bệnh vảy nến là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:&nbsp;</p>